Rice yield (kg/ha)

20002005201020112012
Ha Noi41,442,155,059,658,5
Vĩnh Phúc43,750,553,056,750,5
Bắc Ninh52,554,959,263,562,4
Quảng Ninh36,445,546,748,448,2
Hải Dương55,858,159,461,761,9
Hai Phong51,152,060,060,961,6
Hưng Yên59,161,462,864,564,6
Thái Bình60,758,666,465,965,0
Hà Nam51,151,859,460,861,4
Nam Định58,149,459,958,859,2
Ninh Bình51,449,659,960,460,6
Hà Giang38,943,953,254,154,1
Cao Bằng30,736,641,238,940,4
Bắc Kạn35,341,943,044,145,7
Tuyên Quang41,554,657,758,458,2
Lào Cai31,041,442,646,647,6
Yên Bái37,641,045,447,349,0
Thái Nguyên38,746,048,751,751,0
Lạng Sơn30,740,240,034,339,5
Bắc Giang41,148,853,355,856,0
Phú Thọ39,448,651,254,054,3
Dien Bien25,431,933,432,632,7
Lai Châu30,438,540,546,2
Sơn La26,032,933,035,334,4
Hòa Bình37,844,848,451,752,2
Thanh Hóa42,649,155,155,557,8
Nghệ An40,345,645,251,652,2
Hà Tĩnh36,946,141,847,548,5
Quảng Bình41,446,045,049,349,1
Quảng Trị41,744,544,346,349,1
Thừa Thiên–Huế38,346,553,155,955,7
Da Nang46,652,356,352,959,8
Quảng Nam34,943,548,447,750,5
Quảng Ngãi36,049,453,852,555,3
Bình Định41,247,256,057,858,6
Phú Yên48,154,161,460,060,4
Khánh Hòa41,040,352,353,452,2
Ninh Thuận42,947,049,757,556,3
Bình Thuận34,540,950,054,154,1
Kon Tum24,828,234,734,136,4
Gia Lai29,636,344,041,645,6
Dac Lac40,341,256,356,155,8
Đắk Nông38,955,752,856,1
Lâm Đồng31,238,442,046,148,6
Bình Phước18,627,231,532,032,1
Tây Ninh30,540,547,949,049,6
Bình Dương26,730,938,439,339,2
Đồng Nai33,040,946,548,950,1
Bà Rịa–Vũng Tàu29,833,137,740,341,3
Ho Chi Minh [Sai Gon]31,033,137,639,040,9
Long An34,745,148,952,753,3
Tiền Giang46,151,754,155,156,8
Bến Tre35,240,945,747,149,5
Trà Vinh39,944,349,749,655,3
Vĩnh Long45,147,954,656,958,1
Đồng Tháp46,055,760,461,962,6
An Giang46,959,362,363,563,3
Kiên Giang42,249,454,457,159,1
Cần Thơ45,553,257,157,457,8
Hậu Giang48,651,753,155,1
Sóc Trăng43,750,856,359,961,4
Bạc Liêu41,146,851,155,354,3
Cà Mau34,335,339,741,542,8